A – YÊU CẦU CÔNG VIỆC VỆ SINH TRÊN CAO |
1. | Các yêu cầu về nghiệm thu: |
– Quá trình vệ sinh không làm hỏng thiết bị máy móc (nếu làm hỏng phải bồi thường ngay lập tức) – Không làm ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất của nhà máy – Không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm – Không gây bẩn nhiễm chéo sang khu vực khác – Trần, tường nhà sau vệ sinh phải sạch không có vết úa, vết vàng, vết đen, bụi bám – Đảm bảo an toàn lao động trên cao trong quá trình làm việc – Đảm bảo GMP trong quá trình làm việc – Thiết bị và khu vực sau khi vệ sinh phải sạch sẽ, không còn bám bụi bẩn – Nghiệm thu cuốn chiếu: khu vực nào làm xong sẽ bàn giao và ký nghiệm thu khu vực đó – Biên bản nghiệm thu phải được thực hiện cho từng khu vực hệ thống, có đủ xác nhận của phụ trách khu vực. – Thực hiện hoàn thành tất cả các điều khoản của hợp đồng. |
2. | Các thỏa thuận khác: |
Có Giấy phép kinh doanh phù hợp (nội dung trong giấy phép có ghi vệ sinh công nghiệp, vệ sinh trên cao);Có Hồ sơ khám sức khỏe cho nhân viên làm việc trên cao trong 6 tháng gần nhất; Kết quả khám sức khỏe của nhân viên làm việc trên cao không có các bệnh lý về huyết áp cao, huyết áp thấp và tim mạch (huyết áp nằm trong khoảng 110/70); Bên B có trách nhiệm đóng bảo hiểm theo quy định của pháp luật Việt Nam (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm tai nạn 24/24) theo luật định cho tất cả các Nhân viên vệ sinh của mìnhBên B phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự cho mình và cung cấp cho Bên A bằng chứng đóng bảo hiểm khi Bên A yêu cầuNhân viên làm việc trên cao phải có chứng chỉ/chứng nhận được huấn luyện ATVSLĐ đối với công việc trên cao theo quy định pháp luật hiện hành; Có đủ thiết bị nâng (scissor lift hoặc boomlift, thang nâng điện) để phục phụ công việc tại các vị trí cao; Nhân viên vận hành thiết bị nâng phải có chứng chỉ an toàn và chứng chỉ nghề theo quy định pháp luật hiện hành; Các thiết bị nâng phải được dán tem kiểm định và có kết quả kiểm định còn hiệu lực; Thang và giàn giáo đáp ứng yêu cầu về an toàn làm việc trên cao của SPVB.Có danh mục và MSDS các hóa chất sử dụng. Đảm bảo hóa chất được phép sử dụng tại nhà máy.NCC cung cấp đầy đủ và phù hợp phương tiện cá nhân cho nhân viên làm việc tại SPVB, dây an toàn toàn thân, nón bảo hộ, giày an toàn, áo phản quan, găng tay, kính trong tình trạng tốt và đủ số lượng cung cấp sử dụng,NCC có Quy trình quản lý/ checklist quản lý công việc vệ sinh trên caoNCC có bảng đánh giá rủi ro và biện pháp thi công với công việc vệ sinh trên cao tại SPVB.NCC cung cấp bảng kế hoạch chi tiết làm việc tại nhà máy.Biện pháp kiểm soát phát tán bụi, chất thải, nước thải cũng như kiểm soát rò rỉ, phát tán chất ô nhiễm ra môi trường trong quá trình hoạt động trong nhà máy.Biện pháp ứng phó sự cố môi trường, sự cố hóa chất, hỏa hoạn.Cung cấp đầy đủ, kịp thời hoá chất, máy móc, trang thiết bị và dụng cụ phục vụ cho việc thực hiện Dịch vụ vệ sinh như quy định. Trường hợp phát hiện sự cố hỏng hóc thuộc về tài sản, thiết bị của Bên A thì phải ngay lập tức báo cho Bên A để tìm cách khắc phục.Đảm bảo Nhân viên vệ sinh thực hiện Dịch vụ vệ sinh tại Nhà máy SPVB đủ điều kiện sức khỏe, được kiểm tra huyết áp hàng ngày đảm bảo huyết áp nằm trong khoảng 110/70 (áp dụng cho những người làm trên cao). Có độ tuổi từ 20 – 45, là Nam giới. Và có kiến thức và kỹ năng sử dụng máy móc, hóa chất có liên quan cũng như kiến thức và kỹ năng về vệ sinh an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, nội quy, quy định, quy chế làm việc tại các Nhà máy SPVB và/ hoặc quy định pháp luật liên quan; Nhân viên Bên B phải có giấy khám sức khỏe theo quy định của pháp luật, chi phí do Bên B chịu.Bên B có trách nhiệm cung cấp cho Bên A bộ hồ sơ của mỗi Nhân viên vệ sinh làm việc cho Bên A trước khi nhân viên đó bắt đầu làm việc tại Nhà máy (nếu Bên A yêu cầu). Nhân viên vệ sinh của Bên B phải mặc đồng phục, đi giày bảo hộ lao động, áo phản quang, tóc cột gọn gang, đội mũ bảo hộ có trùm tóc và đeo thẻ tên có dán ảnh của mình trong suốt thời gian làm việc cũng như tuân thủ tất cả quy định về bảo hộ lao động, về vệ sinh an toàn thực phẩm tại Nhà máy SPVB.Bên B đảm bảo ổn định lực lượng tác nghiệp theo nội dung dịch vụ của Hợp đồng này. Nếu có sự thay đổi nhân sự làm việc tại Nhà máy SPVB, Giám sát Bên B phải thông báo cho Đại diện Bên A trong vòng 48 giờ trước sự thay đổi, giải trình lý do và phải nhận được sự chấp thuận của Bên A. Hồ sơ nhân sự mới phải được gửi cho Bên A ngay trước khi bắt đầu tác nghiệp.Đảm bảo toàn bộ Nhân viên vệ sinh của mình chấp hành đúng và đầy đủ Quy định Bên A và quy định pháp luật liên quan trong suốt thời gian làm việc tại nhà máy;Chịu trách nhiệm đối với hành vi, tác phong làm việc, ý thức giữ gìn kỷ luật của Nhân viên vệ sinh của mình. Bên B thay thế ngay Nhân viên vệ sinh không đạt yêu cầu về tác phong và kỷ luật làm việc theo ghi nhận của Bên A trong vòng 48h kể từ khi nhận được thông báo hoặc biên bản vi phạm của Bên A.Nhân viên Vệ sinh của Bên B trong khi làm việc tại Nhà máy, văn phòng SPVB phải có thái độ đối xử lịch sự, hòa nhã với nhân viên và Khách Hàng của Bên ACam kết bồi thường cho Bên A, Khách Hàng hoặc bất kỳ bên thứ ba nào làm việc tại Nhà máy, văn phòng SPVB cho mọi chi phí, tổn thất về sức khỏe và tài sản do nhân viên của Bên B gây ra, hoặc cố tình hoặc vô ý, và cam kết bảo vệ Bên A tránh khỏi bất kỳ trách nhiệm hay khiếu kiện nào xuất phát từ hành động của nhân viên Bên B.Nhân viên của Bên B không được thu gom, mang hay vận chuyển bất cứ vật dụng, trang thiết bị, sản phẩm (bao gồm nhưng không giới hạn: thành phẩm, nguyên vật liệu, phế liệu) và tài sản của Bên B ra khỏi Nhà máy SPVB khi chưa được chấp thuận bằng văn bản được ký bởi đại diện có thẩm quyền của Bên A.Bên B và Nhân viên vệ sinh của Bên B không được cung cấp bất cứ thông tin nào liên quan đến Hợp Đồng này cũng như các hoạt động diễn ra tại khu vực bên trong Nhà máy, SPVB cho bất kỳ bên thứ nào khác khi chưa được sự đồng ý của Bên A trừ trường hợp theo quy định của pháp luật là phải công bốQuyền và nghĩa vụ khác theo quy định của luật và văn bản dưới luật hiện hành có liên quan đến lĩnh vực hoạt động kinh doanh, bao gồm nhưng không giới hạn Luật lao động, Luật doanh nghiệp, Luật bảo hiểm xã hội, luật an toàn vệ sinh lao động, luật Phòng cháy và chữa cháy,……Đại diện Bên A có trách nhiệm thông báo bằng email (thư điện tử) hoặc văn bản cho Đại diện của Bên B trước 03 (ba) ngày liên quan đến kế hoạch sản xuất của nhà máy hoặc bất kỳ thay đổi có ảnh hưởng đến khu vực mà Bên B đang thi công hoặc chuẩn bị thi công nhằm mục đích cho Bên B kịp bố trí nhân sự, dụng cụ, trang thiết bị,… đảm bảo hoàn thành công việc đúng tiến độ như đã thỏa thuận và không phát sinh thêm chi phí cho cả hai bên. | |
B- CHI TIẾT CÔNG VIỆC
I. DỊCH VỤ CUNG CẤP:
- Địa điểm làm việc: .
- Khu vực thực hiện:
STT | KHU VỰC | SOW | LƯU Ý |
Nội dung | |||
1 | Khu hành chính | Cửa kính bên ngoài (trên 4m)Khu vực tường, trần các khu cầu thang | – Tất cả các trang thiết bị, dụng cụ trước thi công sẽ được vệ sinh sạch sẽ và dán nhãn phân biệt theo khu vực thực hiện (không sử dụng chung các vật tư) – Sau khi thi công dụng cụ phải được vệ sinh sạch sẽ trước khi chuyển đến thi công cho phòng tiếp theo và phải dán nhãn tên của phòng đó để dễ dàng kiểm tra và tránh tình trạng lây nhiễm chéo cho các sản phẩm trong nhà máy. |
2 | Kho đường, RM, phôi, VP kho, kho hóa chất, kho dầu, CO2, N2, hương mát, hương đông, kho SPP, và các Dock | Vệ sinh trần, tường, các cửa sổ, cửa cuốn, dầm trên cao.Vệ sinh ống chữa cháy/ nước/ bóng đèn/ máy điều hòa, hệ thống thông gió. | |
3 | Kho thành phẩm | ||
4 | Line | Trần, hệ thống thông gió, lam gió, các cạnh gờ – phòng Chiết & Packaging, Utility, SW (4m)Máng chứa và giá đỡ dây dẫn điện – Phòng chiết & Packaging, Utility, SWĐường ống trên cao, đường ống chữa cháy- phòng Chiết, Packaging, Utility, SWCác cửa cuốn khu vực RGB, SW, Utility. | |
5 | Utility | ||
6 | Syrup, Water | ||
7 | Cơ Điện | Vệ sinh trần, tường, các cửa sổ, cửa cuốn, dầm trên cao.Vệ sinh ống chữa cháy/ nước/ bóng đèn/ máy điều hòa, hệ thống thông gió. | |
8 | QC | Vệ sinh trần.Lau đèn chiếu sáng, máy điều hòa, hệ thống thông gió | |
9 | Hành lang XQNM | Vệ sinh trần, tường, các cửa sổ, dầm trên cao.Vệ sinh ống chữa cháy/ nước/ bóng đèn/ máy điều hòa, hệ thống thông gió. | |
10 | Mái nhà xưởng | Dọn sạch đất đá, rác, lá cây và thông các máng xối. |
- Phạm vi công việc và khối lượng chi tiết:
STT | Khu vực làm sạch | Phân loại yêu cầu vệ sinh | Số lượng khảo sát thực tế | Chi tiết | ||
Mét (m) | M2 | Cái | ||||
1 | Khu vực văn phòng | Hệ thống mái che | 20 | 4 x 5 | ||
Kính bao che trước VP | 800 | 80 x 10 | ||||
2 | Khu vực kho hóa chất | Vách tường | 84 | 4,2×20 | ||
Đèn trần | 4 | |||||
Quạt hút công nghiệp | 2 | |||||
Ống PCCC | 3,5 x 5 ống +11 mét | |||||
3 | Khu vực kho đường | Ống PCCC | 195 | (18×5)+(12×6)+(7×3)+(6×2) | ||
Ống thông gió | 36 | 18 x 2 | ||||
Vách tường | 80 | (2×8)x5 cái | ||||
Đèn trần | 600 | (2×8)x5 cái | ||||
4 | Kho phôi | Đèn trần | 12 | |||
Vách tường | 78.06 | 54×12;2x1x3;66×11 | ||||
Ống thông gió | 400 | 2 x 2 cái | ||||
5 | Kho hương lạnh, đông | Đèn trần | 2 | |||
Máy lạnh | 1 | |||||
6 | Kho SPP | Trần nhôm | 864 | 18 x 48 | ||
Đèn trần | 35 | |||||
Ống PCCC | 130 | |||||
Vách tường | 24.5 | 3,5 x (7 cái) | ||||
7 | Kho Nguyên vật liệu và các dock nhập NVL | Trần nhôm | 2500 | 50 x50 | ||
Đèn trần | 20 | |||||
Ống PCCC | 10000 | |||||
Vách tường | 1000 | (5 x50) x 4 | ||||
8 | Mái che ngoài cửa kho, khu vực sân bãi xuất thành phẩm, chờ xuất hàng | Mái che lớn | 960 | 12 x 80 | ||
9 | Khu vực 03 phòng chiết RGB, CAN, PET | Phòng cửa kính | 96 | 8×12 | ||
Máng điện trên cao | 100 | |||||
Quạt thông gió | 18 | |||||
Đèn chiếu sáng | 62 | |||||
10 | Khu vực đóng gói RGB, CAN, PET | Đèn | 102 | |||
Trần | 2106 | 108×19,5 | ||||
Ống PCCC | 246 | 18×4; 20×6; 9×6 | ||||
Vách tường | 120 | 6 x20 | ||||
11 | Khu vực phòng chiết HF và Aquafina | Đèn trần | 6 | |||
Trần nhôm | 351 | 18×19,5 | ||||
Ống PCCC | 246 | 18×4; 20×6; 9×6 | ||||
Vách tường | 59.15 | 1,2×3,5×2; 14,5×3,5 | ||||
Máy điều hòa | 1 | |||||
12 | Khu vực đóng gói HF, Aquafina | Ống PCCC | 162 | 6×5; 6×11; 12×2; 42 | ||
Trần, vách | 2500 | 50 x50 | ||||
Đèn trần | 160 | 16 x 10 line | ||||
13 | Khu Vực Syrup | Phòng Syrup | 250 | 25×10 | ||
Phòng nấu đường | 45 | 9×5 | ||||
Phòng CIP | 135 | 9×15 | ||||
Phòng milk | 15 | 3×5 | ||||
Đường ống trên cao | 150 | |||||
Quạt thông gió | 18 | |||||
Đèn chiếu sáng | 72 | |||||
Phòng trích ly trà | 200 | 150 | ||||
Máng điện | 120 | 12×10 | ||||
14 | Khu Vực Water | Phòng xử lý nước RO | 192 | 16×12 | ||
15 | Khu Vực các đường ống phía bên trên các phòng sạch có lớp laphong | Khu Vực các đường ống: ống hút gió, ống cứu hỏa, ống cấp gió, đà, kèo dầm, đòn tay, vệ sinh mặt trần các line, bên trên nhà máy | 4000 | |||
16 | Kho thành phẩm | Trần nhôm | 10000 | 100 x100 | ||
Đèn trần | 120 | |||||
Ống PCCC | 10000 | |||||
Vách tường | 1000 | (5 x50) x 4 | ||||
17 | Khu vực Phụ trợ | Trần | 400 | |||
Đèn trần | 36 | |||||
Ống PCCC | 1000 | |||||
18 | Khu vực Cơ điện | Trần | 100 | |||
Đèn trần | 12 | |||||
Ống PCCC | 100 | |||||
19 | Khu vực mái nhà | Hệ thống mái tôn | ||||
Hệ thống máng xối | ||||||
Các dãy tôn nhựa lấy sáng |
Ghi chú:
- Quá trình vệ sinh không làm hỏng thiết bị máy móc, không làm ảnh hưởng đến kế họach sản xuất, chất lượng sản phẩm của Nhà máy
- Không gây nhiễm bẩn chéo sang khu vực khác
- Đảm bảo các thiết bị và khu vực sau khi vệ sinh phải sạch sẽ, không còn bám bụi bẩn. Trần, tường, nhà sau khi vệ sinh phải sạch sẽ không có vết úa, vết vàng, vết đen, bụi bám.
- Đại diện hai bên tiến hành nghiệm thu từng khu vực ngay sau khi hoàn thành công việc.
Xem thêm:
II. YÊU CẦU VỀ NHÂN SỰ VÀ TẦN SUẤT VỆ SINH
2.1 Nhân sự:
- Cung cấp đủ nguồn lực đáp ứng các điều kiện nêu trong mục 2 (các thỏa thuận khác của yêu cầu công việc) đảm bảo chất lượng, tiến độ công việc.
- Trách nhiệm: thực hiện công việc theo sự phân công và yêu cầu của Giám sát kỹ thuật, nhằm bảo đảm khu vực thực hiện vệ sinh luôn sạch đẹp.
- Kinh nghiệm làm việc: trên 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vệ sinh trên cao
Giám sát kỹ thuật & an toàn: Tối thiểu 1 người
- Trách nhiệm: kiểm tra, quản lý, hướng dẫn nhân viên làm việc theo đúng tiến độ, báo cáo về Công, đả bảo an toàn và phối hợp với nhà máy để thực hiện các công việc phù hợp với thực tế hoạt động nhà máy.
- Kinh nghiệm làm việc: 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vệ sinh trên cao. Ngoài ra tất cả nhân viên và Giám sát đều được đào tạo, cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên cao của cơ quan có chức năng.
2.2 Tần xuất vệ sinh:
STT | Khu vực làm sạch | Tần Suất đề nghị |
Khu vực văn phòng | 1 lần/ năm | |
Khu vực kho hóa chất | 2 lần/ năm | |
Khu vực kho đường | 2 lần/ năm | |
Kho phôi | 2 lần/ năm | |
Kho hương lạnh, đông | 2 lần/ năm | |
Kho SPP | 1 lần/ năm | |
Kho Nguyên vật liệu và các dock nhập NVL | 2 lần/ năm | |
Mái che ngoài cửa kho, khu vực sân bãi xuất thành phẩm, chờ xuất hàng | 2 lần/ năm | |
Khu vực 03 phòng chiết các line RGB, CAN, PET | 3 lần/ năm | |
Khu vực đóng gói các line RGB, CAN, PET | 3 lần/ năm | |
Khu vực phòng chiết HF và Aquafina | 3 lần/ năm | |
Khu vực đóng gói HF, Aquafina | 3 lần/ năm | |
Khu Vực Syrup | 3 lần/ năm | |
Khu Vực Water | 2 lần/ năm | |
Khu Vực các đường ống phía bên trên các phòng sạch có lớp laphong | 2 lần/ năm | |
Kho thành phẩm | 1 lần/ năm | |
Khu vực Phụ trợ | 2 lần/ năm | |
Khu vực Cơ điện | 2 lần/ năm | |
Khu vực mái nhà | 2 lần/ năm |
Ghi chú:
- Không thực hiện công việc trong tháng 12, 1,2 (giáng sinh, Tết dương lịch, Tết âm lịch), kiến nghị thực hiện trong tháng 5 và tháng 9.
- Thi công liên tục, và phối hợp nhà máy phù hợp với thực tế hoạt động nhà máy, không gián đoạn quá 2 ngày, không thi công từng phần cho 1 lần.
- Thời gian cụ thể được nhà máy thông báo trước 10 ngày thi công.
- NCC chuyển rác phát sinh trong quá trình vệ sinh xuống kho rác nhà máy và phân loại theo đúng qui định của công ty.
III. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG
- Nhà thầu gửi phương án thi công chi tiết, bao gồm toàn bộ các phương pháp làm việc, dụng cụ, thiết bị, hóa chất sử dụng cho công tác vệ sinh. Đảm bảo tuân thủ các yêu cầu về An toàn, GMP, môi trường và các yêu cầu khác của nhà máy.
- Chỉ được thi công khi phương an thi công đã được phê duyệt và được phòng an toàn cấp phép thi công theo đúng quy trình Giấy phép làm việc.