Giới thiệu chung
I. Số lượng vị trí khoa, phòng cần cung cấp dịch vụ vệ sinh (Các khoa, tầng cần dịch vụ vệ sinh (khoa nào, phòng nào, hành lang, ngoại cảnh…))
1. Tòa nhà Khoa Khám bệnh và ngoại cảnh xung quanh khoa Khám bệnh.
2. Tòa nhà khoa Hồi sức – Cấp Cứu, bộ phận Xét Nghiệm, phòng thay băng ngoại trú và ngoại cảnh xung quanh khoa HSCC.
3. Tòa nhà khoa Liên Chuyên Khoa
4. Tòa nhà Khoa Nhi
– Tầng 1 và tầng 2
– Ngoại cảnh xung quanh khoa Nhi
5. Tòa nhà khoa Nội – Truyền nhiễm, khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản
– Tầng 1 và tầng 2
– Ngoại cảnh xung quanh khoa CSSKSS
6. Tòa nhà bộ phận Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Dược -TTB -VTYT
– Tầng 1 và tầng 2
– Ngoại cảnh xung quanh bộ phận Chẩn đoán hình ảnh
Trong quá trình hoạt động, nếu có yếu tố khách quan như thiên tai, dịch bệnh, nâng cấp, sửa chữa lại, di dời vị trí các khoa, phòng, cần đánh giá số lượng vị trí khoa, phòng cần cung cấp dịch vụ vệ sinh phù hợp với từng thời điểm.
II. Nhu cầu bố trí nhân sự và thời gian làm việc
1. Nhân lực: 06 nhân viên vệ sinh tương ứng 6 vị trí.
– Tiêu chuẩn, yêu cầu:
+ Chuyên môn: Nhân viên vệ sinh làm việc phải có chứng nhận đào tạo về vệ sinh môi trường và quản lý chất thải y tế trong sơ sở khám chữa bệnh.
+ Đảm bảo sức khỏe tốt để hoàn thành khối lượng công việc theo hợp đồng đã ký kết.
+ Giao tiếp, ứng xử tốt với người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên y tế.
+ Có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, đạo đức tốt.
2. Thời gian làm việc: 08h/ngày, 07 ngày/tuần 07 ngày, từ thứ hai đến thứ Chủ nhật (không bao gồm các ngày Lễ, Tết).
STT | Khu vực làm sạch | Thời gian làm việc | SLNL/ngày Từ thứ 2 đến thứ 6 | Thứ 7. CN | Ngày Lễ, Tết |
1 | Tòa nhà Khoa Khám bệnh và ngoại cảnh xung quanh khoa Khám bệnh | Sáng: 07h00 -11h00 Chiều: 14h00 -18h00 | 1 | 1 | Không hợp đồng dịch vụ vệ sinh |
2 | Tòa nhà Khoa Hồi sức – Cấp cứu và khoa Xét Nghiệm và ngoại cảnh xung quanh khoa HSCC. | Sáng: 06h00 -10h00 Chiều: 12h30 -16h30 | 1 | ||
3 | Tòa nhà Khoa Liên Chuyên Khoa | Sáng: 06h30 -10h00 Chiều: 13h00 -17h00 | 1 | 1 | |
4 | Tòa nhà Khoa Nhi + Tầng 1 và tầng 2 + Ngoại cảnh xung quanh khoa Nhi | Sáng: 6h30 -10h30 Chiều: 13h00 -17h00 | 1 | ||
5 | Tòa nhà Khoa chẩn đoán hình ảnh, khoa Dược-TTB – VTYT + Tầng 1 và tầng 2 + Ngoại cảnh xung quanh khoa CĐHA | Sáng: 06h30 – 10h30 Chiều: 13h00 – 17h00 | 1 | 1 | |
6 | Tòa nhà Khoa Nội – TN, khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản + Tầng 1 và tầng 2 + Ngoại cảnh xung quanh khoa CSSKSS | Sáng: 06h30 -10h30 Chiều: 13h00 -17h00 | 1 | ||
Tổng nhân viên | 6 |
* Ghi chú:
– Thứ 7: gồm 3 nhân viên sẽ vệ sinh tất cả 6 vị trí vào ngày thứ 7 (làm 08h/ngày)
– Chủ nhật: gồm 3 nhân viên sẽ vệ sinh tất cả 6 vị trí vào ngày chủ nhật (làm 08h/ngày)
STT | Nội dung | ĐVT | Giá trị |
1 | Tổng số giờ làm việc trong năm: Số giờ làm việc/năm = ((06 nhân viên* 8 giờ/ngày* 5 ngày/tuần * số tuần/năm) + (03 nhân viên*08 giờ/ngày* 02 ngày/tuần* số tuần/ năm)) – (10 ngày Lễ, Tết) | Giờ | 14.896 |
III. Nội dung công việc từng vị trí
1. Tòa nhà khoa Khám bệnh; Khoa Cấp Cứu và bộ phận Xét nghiệm, phòng thay băng ngoại trú; khoa Liên chuyên khoa
Nhân viên làm sạch hàng ngày với các nội dung công việc cụ thể như sau:
– Vệ sinh cửa ra vào, cửa sổ, kính
– Vệ sinh sàn, sảnh chờ, hành lang, ghế ngồi
– Vệ sinh khu ngoại cảnh xung quanh, nhổ cỏ và thu gom lá cây, rác đến nơi quy định
a. Làm sạch phòng bác sỹ, điều dưỡng, phòng họp giao ban, phòng trực
– Làm sạch sàn
– Làm sạch ngoài tủ đựng tài liệu
– Làm sạch bàn ghế làm việc, trang thiết bị (trừ các thiết bị chuyên dụng).
– Làm sạch cửa sổ, cửa ra vào, tay nắm cửa.
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men.
– Quét mạng nhện trần, tường, đèn
– Làm sạch vách kính, cửa kính (cao dưới 4m)
– Thu gom rác thải về nơi quy định của bệnh viện
b. Làm sạch buồng bệnh của bệnh nhân, phòng thay băng bệnh nhân
– Làm sạch sàn
– Làm sạch giường bệnh.
– Làm sạch các tủ đầu giường
– Làm sạch nhà vệ sinh
– Quét màng nhện trần, tường
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men
– Làm sạch cửa sổ, cửa ra vào, kính
– Làm sạch tủ đựng đồ của bệnh nhân
– Thu gom rác thải về nơi quy định của bệnh viện
c. Làm sạch các nhà vệ sinh công cộng và nhà vệ sinh nhân viên: Bảo đảm các nhà vệ sinh luôn sạch và khô thoáng, không có mùi hôi
– Làm sạch sàn, tường phòng vệ sinh
– Làm sạch kính, cửa ra vào phòng vệ sinh
– Làm sạch Lavabo, thiết bị vệ sinh
– Làm sạch thùng rác
– Thay túi nylon, thu gom rác thải về nơi quy định của bệnh viện
d. Vệ sinh cầu thang bộ
– Lau bậc tam cấp
– Lau lan can cầu thang
e. Thu gom rác thải tất cả các vị trí đến nơi quy định
2. Tòa nhà Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Dược và Khoa Nhi
Nhân viên làm sạch hàng ngày với các nội dung công việc cụ thể như sau:
– Vệ sinh khu ngoại cảnh xung quanh, nhổ cỏ và thu gom lá cây, rác đến nơi quy định.
– Vệ sinh sàn, sảnh chờ, hành lang, ghế ngồi
– Vệ sinh cửa, kính ra vào
a. Làm sạch các phòng chuyên môn, kỹ thuật
– Làm sạch sàn
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men
– Làm sạch ngoài tủ đựng tài liệu
– Làm sạch bàn ghế làm việc, trang thiết bị (trừ các thiết bị, máy móc chuyên dụng)
– Làm sạch cửa sổ, cửa ra vào, tay nắm cửa
– Quét mạng nhện trần, tường, đèn
– Làm sạch vách kính, cửa kính (cao dưới 4m)
– Thu gom chất thải về nơi quy định của bệnh viện
b. Làm sạch phòng bác sỹ, điều dưỡng, phòng giao ban, phòng trực
– Làm sạch sàn
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men
– Làm sạch ngoài tủ đựng tài liệu
– Làm sạch bàn ghế làm việc, trang thiết bị (trừ các thiết bị chuyên dụng)
– Làm sạch cửa sổ, cửa ra vào, tay nắm cửa
– Quét mạng nhện trần, tường, đèn
– Làm sạch vách kính, cửa kính (cao dưới 4m)
– Thu gom chất thải về nơi quy định của bệnh viện
c. Làm sạch buồng bệnh của bệnh nhân
– Làm sạch sàn
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men.
– Làm sạch giường bệnh
– Làm sạch các tủ đầu giường
– Làm sạch tủ đựng đồ của bệnh nhân
– Làm sạch nhà vệ sinh.
– Quét màng nhện trần, tường.
– Làm sạch cửa sổ, cửa ra vào, tay nắm cửa
– Thu gom chất thải về nơi quy định của bệnh viện.
d. Làm sạch các nhà vệ sinh công cộng và nhà vệ sinh nhân viên: Bảo đảm các nhà vệ sinh luôn sạch và khô thoáng, không có mùi hôi.
– Làm sạch sàn, tường phòng vệ sinh
– Làm sạch kính, cửa ra vào phòng vệ sinh
– Làm sạch Lavabo, thiết bị vệ sinh
– Làm sạch thùng rác
– Thay túi nylon, thu gom rác thải về nơi quy định của bệnh viện
e. Vệ sinh cầu thang bộ
– Lau bậc tam cấp
– Lau lan can cầu thang
f. Thu gom rác đến nơi quy định
3. Tòa nhà Khoa Nội – Truyền nhiễm, khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản
Nhân viên làm sạch hàng ngày với các nội dung công việc cụ thể như sau:
– Vệ sinh khu ngoại cảnh xung quanh toàn bộ khoa Nội – Truyền nhiễm, khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản
– Thu gom lá cây, nhổ cỏ và vận chuyển rác đến nơi quy định.
– Vệ sinh sàn, hành lang, sảnh chờ
– Vệ sinh cửa ra vào, vách kính buồng bệnh, phòng thủ thuật, phòng sinh, cửa chính ra vào
a. Làm sạch các phòng chuyên môn, thủ thuật
– Làm sạch sàn
– Làm sạch ngoài tủ đựng tài liệu
– Làm sạch bàn ghế làm việc, trang thiết bị (trừ các thiết bị, máy móc chuyên dụng).
– Làm sạch cửa sổ, cửa ra vào, tay nắm cửa
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men.
– Quét mạng nhện trần, tường, đèn
– Làm sạch vách kính, cửa kính (cao dưới 4m)
– Thu gom chất thải về nơi quy định của bệnh viện
– Làm sạch quạt treo cây, quạt treo tường, quạt trần
– Làm sạch các thùng rác phòng thủ thuật, phòng sinh
– Thu gom chất thải và các loại chất thải từ các phòng sinh , thủ thuật…về nơi tập trung của bệnh viện.
– Vận chuyển đồ vải bẩn từ phòng thủ thuật, phòng sinh về khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn.
b. Làm sạch phòng bác sĩ, điều dưỡng, phòng họp giao ban, phòng trực
– Làm sạch sàn
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men.
– Làm sạch ngoài tủ đựng tài liệu
– Làm sạch bàn ghế làm việc, trang thiết bị (trừ các thiết bị chuyên dụng)
– Làm sạch cửa sổ, cửa ra vào, tay nắm cửa
– Quét mạng nhện trần, tường, đèn
– Làm sạch vách kính, cửa kính (cao dưới 4m)
– Làm sạch quạt treo cây, quạt treo tường, quạt trần
– Thu gom chất thải về nơi quy định của bệnh viện
c. Làm sạch buồng bệnh của bệnh nhân
– Làm sạch sàn
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men
– Làm sạch giường bệnh
– Làm sạch các tủ đầu giường
– Làm sạch quạt treo cây, quạt treo tường, quạt trần
– Làm sạch lavabol trong phòng bệnh
– Quét màng nhện trần, tường
– Làm sạch cửa sổ, cửa ra vào, tay nắm cửa
– Thu gom chất thải về nơi quy định của bệnh viện
d. Làm sạch các nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh bệnh nhân trong phòng bệnh và nhà vệ sinh nhân viên:
Bảo đảm các nhà vệ sinh luôn sạch và khô thoáng, không có mùi hôi.
– Làm sạch kính, cửa, tường, sàn phòng vệ sinh
– Làm sạch Lavabo, các thiết bị vệ sinh…
– Làm sạch các bô dẹt của nữ
– Làm sạch thùng rác
– Thay túi nylon và đổ rác
– Thu gom chất thải về nơi quy định của bệnh viện
e. Vệ sinh cầu thang bộ
– Lau bậc tam cấp
– Lau lan can cầu thang
f. Thu gom rác đến nơi quy định
Cuối mỗi lần làm việc nhân viên này sẽ có trách nhiệm kiểm tra vệ sinh toàn bộ các khu vực sàn, cửa sổ, cửa ra vào, khu vực liên quan… trước khi kết thúc công việc.
* Công việc định kỳ hàng tuần/lần
– Lau sạch các thiết bị ổ cắm, công tắc, bình cứu hỏa các tầng
– Lau kính khu vực hành lang bên trong tòa nhà (dưới 4m)
* Công việc định kỳ hàng tháng/lần
– Quét sạch màng nhện trần, tường
– Tổng vệ sinh tường, trần
– Làm sạch quạt cây, quạt treo tường, quạt trần
* Công việc định kỳ 06 tháng/lần
– Đánh sàn các vị trí phòng bệnh, phòng tiểu phẩu, phòng giao ban, phòng điều dưỡng, phòng bác sĩ, sảnh chờ, hành lang…
– Hút bụi các vị trí phòng bệnh, phòng tiểu phẩu, phòng giao ban, phòng điều dưỡng, phòng bác sĩ…
IV. Tần suất và chi tiết công việc thực hiện
MÔ TẢ VỊ TRÍ LÀM VIỆC | CHI TIẾT CÔNG VIỆC | Tần suất công việc | ||||||
Số lần / ngày | Số lần / tuần | Số lần / tháng | Số lần / 6 tháng | Ghi chú | ||||
Hành lang, ngoại cảnh xung quanh khoa | – Quét rác, lá cây, vệ sinh cỏ khuôn viên xung quanh khoa; thu gom rác và vận chuyển đến nơi quy định | 1 | ||||||
– Lau chùi hành lang, các cột trước khoa | 1 | |||||||
– Vệ sinh các cầu thang bộ, lan can cầu thang | 1 | |||||||
– Vệ sinh cửa kính, cửa ra vào | 1 | |||||||
– Đánh sàn hành lang bằng máy chuyên dụng | 1 | |||||||
Sảnh, khu vực lối vào khu khám, hành lang công cộng, khu vực tiếp đón, hướng dẫn, phòng viện phí, kho Dược lẻ, khu vực chờ nhận thuốc | – Quét, lau sàn với hóa chất làm sàn | 2 | Số lần tối thiểu công việc phải thực hiện, xử lý tiếp tục khi có phát sinh | |||||
– Trực sàn, đẩy bụi, giữ sạch sàn trong giờ làm việc | 2 | |||||||
– Lau sạch tường, cửa kính, cửa ra vào | 1 | |||||||
– Làm sạch tay nắm cửa | 2 | |||||||
– Dọn sạch rác trong thùng rác, thay túi nylon đúng quy định | 2 | |||||||
– Vệ sinh thùng rác hằng ngày | 1 | |||||||
– Lau quạt cây, quạt treo tường, quạt trần | 1 | |||||||
– Đánh sàn bằng máy chuyên dụng | 1 | |||||||
Các phòng khám bệnh, phòng hành chính | – Vệ sinh lavabo rửa tay, lavabo xử lý dụng cụ. | 1 | Số lần tối thiểu công việc phải thực hiện, xử lý tiếp tục khi có phát sinh | |||||
– Lau kính cửa sổ, cửa chính, vách ngăn kính, rèm cửa. | 1 | |||||||
– Lau tay nắm cửa, bàn ghế. | 2 | |||||||
– Làm sạch sàn, tẩy vết bẩn trên sàn, xử lý máu và dịch tiết đúng quy định. | 2 | |||||||
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men. | 1 | |||||||
– Lau quạt cây, quạt treo tường, quạt trần. | 1 | |||||||
– Thu gom rác thải, thay túi nylon mới, tấm lán và vệ sinh các thùng rác và thùng đựng vật sắc nhọn. | 2 | |||||||
– Vận chuyển rác tập trung về nhà rác tập trung. | 1 | |||||||
– Đánh sàn bằng máy chuyên dụng. | 1 | |||||||
Phòng lưu bệnh các khoa lâm sàng | – Quét, lau sạch sàn nhà, khử mùi. | 2 | Số lần tối thiểu công việc phải thực hiện, xử lý tiếp tục khi có phát sinh | |||||
– Lau giường bệnh theo lịch và khi bệnh nhân xuất viện. | 1 | |||||||
– Gom rác, lau sạch tủ đầu giường | 1 | |||||||
– Thu gom rác các thùng rác và thay túi nylon mới đúng chủng loại và quy định | 2 | |||||||
– Vệ sinh sạch sẽ các thùng rác | 1 | |||||||
– Kiểm tra vết bẩn trong phòng bệnh và giữ sạch trong ngày | 2 | |||||||
– Lau sạch cửa sổ, vách kính | 1 | |||||||
– Làm sạch tay nắm cửa | 2 | |||||||
– Làm sạch, tẩy các vết bẩn bám trên tường ốp gạch đá men. | 1 | |||||||
– Lau quạt cây, quạt treo tường, quạt trần. | 1 | |||||||
– Tổng vệ sinh phòng bệnh ngay sau khi bệnh nhân xuất viện (theo tình trạng của mỗi phòng). | 1 | |||||||
– Khu vực nhà vệ sinh: Làm sạch sàn, tường, thiết bị vệ sinh, lavabo rửa tay… | 2 | |||||||
– Thường xuyên kiểm tra và giữ sàn nhà sạch và khô. | 2 | |||||||
– Đánh sàn bằng máy chuyên dụng. | 1 | |||||||
Phòng Xét nghiệm, Siêu âm, X-Quang, Siêu âm, điện tim, điện não | – Vệ sinh sàn, tường, cửa kính, cửa ra vào, tay nắm cửa. | 1 | Số lần tối thiểu công việc phải thực hiện, xử lý tiếp tục khi có phát sinh | |||||
– Vệ sinh các bàn đá, các lavabo xét nghiệm. | 1 | |||||||
– Kiểm tra vết bẩn trong phòng bệnh và giữ sạch trong ngày | 2 | |||||||
– Lau quạt cây, quạt treo tường, quạt trần | 1 | |||||||
– Thu gom rác trong các thùng rác và thay túi nylon mới đúng chủng loại và quy định | 2 | |||||||
– Vệ sinh các thùng rác, thùng vật sắc nhọn | 1 | |||||||
– Lau sạch cửa sổ, vách kính | 1 | |||||||
– Làm sạch tay nắm cửa | 2 | |||||||
– Đánh sàn bằng máy chuyên dụng | 1 | |||||||
Các phòng thủ thuật, phòng tiêm thuốc, phòng thay băng | – Vệ sinh lavabo rửa tay, lavabo xử lý dụng cụ | 1 | Số lần tối thiểu công việc phải thực hiện, xử lý tiếp tục khi có phát sinh | |||||
– Lau kính cửa sổ, cửa chính, tay nắm cửa, vách ngăn kính, rèm cửa, | 1 | |||||||
– Làm sạch tay nắm cửa | 2 | |||||||
– Làm sạch, tẩy vết bẩn trên sàn, tường; xử lý máu và dịch tiết đúng quy định | 2 | |||||||
– Lau quạt cây, quạt treo tường, quạt trần | 1 | |||||||
– Thu gom rác thải, thay túi nylon mới và vệ sinh các thùng đựng rác, thùng đựng vật sắc nhọn | 2 | |||||||
– Kiểm tra vết bẩn trong phòng bệnh và giữ sạch trong ngày | 2 | |||||||
– Đánh sàn bằng máy chuyên dụng | 1 | |||||||
Khu vực khoa hồi sức cấp cứu | – Quét và lau sàn, hành lang, tiền sảnh | 4 | Số lần tối thiểu công việc phải thực hiện, xử lý tiếp tục khi có phát sinh | |||||
– Lau máu và dịch tiết người bệnh bằng khăn ẩm với hóa chất chuyên dụng và đúng quy trình | 2 | |||||||
– Lau dọn khu vệ sinh cho người bệnh và lau chùi các lavabo rửa tay, lavabo xử lý dụng cụ | 3 | |||||||
– Làm sạch cửa kính ra vào, vách kính | 1 | |||||||
– Làm sạch tay nắm cửa, bàn ghế | 2 | |||||||
– Làm sạch tường ốp gạch | 1 | |||||||
– Làm sạch quạt cây, treo tường, quạt trần | 1 | |||||||
– Lau giường bệnh, tủ đầu giường theo lịch và khi bệnh nhân chuyển khoa | 1 | |||||||
– Đánh sàn bằng máy chuyên dụng | 1 | |||||||
Nhà vệ sinh nhân viên (bác sĩ, điều dưỡng) | – Giặt và xử lý các tải lau, khăn lau theo đúng quy định | 2 | Số lần tối thiểu công việc phải thực hiện, xử lý tiếp tục khi có phát sinh | |||||
– Thu gom rác, thay túi nylon và vệ sinh thùng rác | 1 | |||||||
– Tổng vệ sinh tường, trần | 1 | |||||||
– Quét, lau sàn bằng hóa chất chuyên dụng, khử mùi | 2 | |||||||
– Báo cáo cho khoa trực tiếp nếu thiết bị vệ sinh hỏng | ||||||||
– Thường xuyên kiểm tra, giữ sàn nhà sạch, khô, không mùi hôi | 2 | |||||||
– Vệ sinh tay nắm cửa nhà vệ sinh | 4 | |||||||
Nhà vệ sinh trong các phòng lưu bệnh và nhà vệ sinh công cộng khác | – Vệ sinh sàn, tường bằng hóa chất chuyên dụng | 3 | Số lần tối thiểu công việc phải thực hiện, xử lý tiếp tục khi có phát sinh | |||||
– Lau cửa, kính, vách ngăn | 1 | |||||||
– Vệ sinh tay nắm cửa nhà vệ sinh | 4 | |||||||
– Thu gom rác trong thùng rác, thay túi nylon mới theo đúng chủng loại | 2 | |||||||
– Vệ sinh thùng rác sạch sẽ | 1 | |||||||
– Lau lỗ thông gió, quạt thông gió | 1 | |||||||
– Làm sạch các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, bồn tiểu và lavabo, bô dẹt nữ | 2 | |||||||
– Bổ sung xà phòng rửa tay, giấy vệ sinh cho người bệnh | Theo yêu cầu BV | |||||||
Vệ sinh kính | – Kính thấp, mặt trong ở độ cao dưới 4m so với mặt sàn gần nhất luôn đảm bảo sạch và làm hằng ngày. | 1 | ||||||
CÔNG TÁC THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN RÁC | ||||||||
Nội dung thu gom và vận chuyển rác | Chi tiết công việc cụ thể | Tần suất công việc | ||||||
Thu gom rác | – Rác từ các khu vực công cộng, phòng bệnh, phòng làm việc, phòng bác sĩ, phòng điều dưỡng, phòng trực, phòng hành chính sẽ được thu gom bỏ vào thùng rác sau khi quét dọn và vận chuyển đến nhà rác tập trung của bệnh viện. | 2 lần/ngày và khi thùng rác đầy | ||||||
Vận chuyển rác | – Vận chuyển rác thải y tế và rác sinh hoạt đến nhà rác tập trung của bệnh viện. – Vệ sinh các thùng rác luôn được đảm bảo sạch, khô ráo – Vệ sinh nhà rác tập trung của bệnh viện, thường xuyên đảm bảo sạch, gọn gàng, để rác đúng quy định. | 2 lần/ngày và theo yêu cầu | ||||||
Vệ sinh nhà rác | Nhân viên vệ sinh tham gia vệ sinh nhà rác và phương tiện vận chuyển rác. | 01 lần/tuần, vào ngày thứ 6 hàng tuần | ||||||
V. Nhu cầu cần cung ứng về vật tư thông thường, máy móc, thiết bị, hóa chất, bao rác, dụng cụ vệ sinh… (Bệnh viện cung cấp những gì, nhà thầu cung cấp những gì…)
a. Các hạng mục do Trung tâm Y tế quận cung cấp
Stt | Các trang thiết bị |
1 | Giấy vệ sinh |
2 | Xà phòng rửa tay |
3 | Túi nylon (túi đựng rác thải sinh hoạt và rác thải y tế do Bộ Y tế qui định) |
4 | Thùng đựng rác |
5 | Presept / Cloramin B: Hoá chất tiệt trùng trong phòng mổ |
b. Hoá chất, dụng cụ vệ sinh do nhà thầu cung cấp
Stt | Hóa chất sử dụng | Ghi chú |
I | Hoá chất (Hoặc các hóa chất có công dụng tương đương) | Hóa chất nhà thầu cung ứng đúng chủng loại, đầy đủ đáp ứng công tác làm sạch, khử mùi. Tổ giám sát vệ sinh TTYT tiến hành kiểm tra, giám sát việc cung ứng và sử dụng hóa chất hàng ngày. |
1 | Hoá chất khử mùi đậm đặc | |
2 | Hoá chất làm sạch bề mặt kim loại | |
3 | Hoá chất làm sạch Toilet (Vim) | |
4 | Hoá chất lau kính | |
5 | Hoá chất làm sạch sàn | |
6 | Khử khuẩn Zavel | |
7 | Khử mùi (tinh dầu quế, sả) | |
II | Dụng cụ vệ sinh thay thế thường xuyên | Các dụng cụ vệ sinh như: chổi, cây lau sàn, tải, khăn lau, giẻ lau sàn khô/ướt vệ sinh vùng sạch, vùng bẩn riêng biệt; có màu khác nhau để dễ phân biệt tránh nhầm lẫn khi sử dụng cho vùng sạch, vùng bẩn. |
1 | Găng tay, khẩu trang, mũ trùm đầu, tạp dề chống thấm | |
2 | Cây lau sàn, tải, khăn lau, giẻ lau sàn khô / ướt | |
3 | Cây lau kính | |
4 | Giày/ ủng , giẻ lau, xô, xẻng hót rác | |
5 | Chổi quét nước, chổi đót, chổi xương, chổi dừa, chổi quét trần nhà | |
6 | Bàn chải chà cầu tròn, bàn chải chà nền có tay cầm | |
III | Xe đẩy dụng cụ vệ sinh: 01 xe/01 nhân viên |