Nhân viên tạp vụ là một vị trí quan trọng trong các trung tâm thương mại. Họ là những người đảm bảo cho sự sạch sẽ và an toàn trong các khu vực công cộng, giúp cho khách hàng có được trải nghiệm mua sắm tốt nhất. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết các công việc của nhân viên tạp vụ trong trung tâm thương mại.
- HÓA CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ NCC CUNG CẤP
- Hóa chất:
Nhãn hiệu | Chức năng | Xuất xứ |
GOOD SENSE/ TASKI R5 | Khử mùi, xịt phòng | Johnson Diversey (Mỹ) |
EMEREL/ DEEP GLOSS | Hóa chất đánh bóng hóa chất | |
GLANCE 101/SMARTDOSE | Hóa chất lau kiếng | |
CREW/ SMARTDOSE | Hóa chất vệ sinh toilet, khử trùng, tẩy rửa bổn cầu | |
FORWARD DC/ SMARTDOSE | Hóa chất lau sàn | |
Các hóa chất khác | Theo yêu cầu công việc |
- Ghi chú:
- Các loại hoá chất này có thể thay đổi theo yêu cầu của Các Bên bằng văn bản.
- Các hóa chất sử dụng không gây ảnh hưởng đến môi trường và tài sản của Bên A.
- Trang thiết bị & dụng cụ làm sạch:
Tên các dụng cụ vệ sinh | Số lượng | Xuất xứ |
Cây lau ướt | Theo yêu cầu công việc | Rubbermaid |
Cây lau bụi | Rubbermaid | |
Bộ lau kiếng | Rubbermaid | |
Cây nối | Rubbermaid | |
Bình xịt | Việt Nam | |
Khăn | Việt Nam | |
Chổi quét sàn | Việt Nam | |
Dụng cụ hốt rác chuyên dùng | Việt Nam | |
Biển báo sàn (ướt) | Việt Nam | |
Bàn chải cọ sàn, cọ nhà vệ sinh | Việt Nam | |
Giẻ lau sàn ướt | Việt Nam | |
Giẻ lau sàn khô | Việt Nam | |
Chổi đót, chổi cán dài | Việt Nam | |
Khăn lau các loại | Việt Nam | |
Phớt cọ | Việt Nam | |
Giày, ủng | Việt Nam | |
Găng tay, khẩu trang | Việt Nam | |
Xe đẩy dụng cụ dọn vệ sinh | Rubbermaid | |
Máy đánh sàn, Máy xịt áp lực,…các dụng cụ khác | Theo yêu cầu công việc |
- NHÂN SỰ VÀ THỜI GIAN LÀM VIỆC
- Nhân sự: (Nhân viên)
- Đồng phục theo đúng quy định của Bên A
- Tuân thủ các quy định của Hợp Đồng, ngoài ra nhân viên/người của dịch vụ cung cấp tạp vụ văn phòng phải có trách nhiệm: Cung cấp Dịch Vụ đúng tiêu chuẩn quy định tại TTTM, thực hiện công việc làm sạch, kiểm tra, Bên B tự tổ chức đào tạo, hướng dẫn nhân viên để bảo đảm cung cấp Dịch Vụ cho Bên A đạt chất lượng tốt nhất và báo cáo với Giám sát và đại diện của Bên A nhằm bảo đảm khu vực thực hiện vệ sinh luôn sạch, đẹp, đáp ứng yêu cầu của Bên A.
- Thời gian làm việc:
- Từ 06h00 đến 22h00 hàng ngày, trừ 3,5 ngày vào dịp Tết Nguyên Đán (chiều ngày 30 tháng chạp, mùng 1,2,3 tháng 1 âm lịch) và những ngày TTTM đóng cửa theo thông báo của Bên A.
Lưu ý: Những ngày bình thường, lễ tết, và các ngày TTTM đóng cửa nếu không cần dịch vụ, Bên A sẽ báo trước 07 ngày làm việc để bên B sắp xếp công việc và bên A sẽ không phải trả phí trong khoản thời gian không cần cung cấp dịch vụ vệ sinh. Phần giảm trừ sẽ trừ trực tiếp vào hóa đơn cuối tháng. Tùy theo lịch Đóng – Mở cửa của TTTM mà lịch làm việc nêu trên có thể được điều chỉnh. Vào các dịp đặc biệt có thể bắt đầu sớm hơn và kết thúc muộn hơn để luôn đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt nhất. Thời gian điều chỉnh theo lịch Đóng – Mở cửa TTTM sẽ được căn chỉnh và bù trừ thời gian cho lịch làm việc trong ngày hoặc cho các ngày làm việc kế tiếp.
- Số lượng nhân viên vệ sinh bố trí trong mỗi ca làm việc đối với dịch vụ cố định hàng tháng:
- Ca 1: Từ 06 h00 đến 14 h 30
- Ca 2: Từ 14 h00 đến 22 h 30
- Ca hành chính:Từ 08 h00 đến 16 h30 (chỉ áp dụng trong TH có 03 nhân sự trở lên)
(Bên B bố trí các Nhân viên của mình thay nhau nghỉ ca)
Thứ Hai đến chủ nhật:
- Ca 1 (06h00 – 14h30): 1 nhân viên
- Ca 2 (14h00 – 22h30): 1 nhân viên
- Ca hành chính (08h00 – 16h30): 1 nhân viên (chỉ áp dụng trong TH có 03 nhân sự trở lên)
Các ngày lễ, tết (trừ chiều 30, ngày mùng một, mùng hai, mùng ba dịp Tết Nguyên Đán ), Bên B phải bảo đảm cung cấp đầy đủ số lượng nhân viên theo quy định (100% quân số ),
- Số lượng nhân viên nói trên chưa bao gồm nhân sự tăng cường trong trường hợp phát sinh dịch vụ làm thêm giờ hoặc/ và dịch vụ đột xuất.
- Bố trí nhân sự có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của TTTM hoặc theo sự phân công trực tiếp của Giám sát Bên A tại Địa điểm.
- Khu vực làm việc:
Khu vực tầng hầm; cảnh quan và vòng ngoài.
Khu vực các tầng tại TTTM
Khu vực tầng áp mái
- Vành đai
– Khu vực trước và sau TTTM
- Hành lang lối đi công cộng, bậc tam cấp
- Các thang thoát hiểm bên ngoài
- Khu vực nhà rác phòng biến áp
- Khu vực văn phòng BQL tòa nhà
- Khu vực trung tâm thương mại
- Sảnh, hành lang, lối đi công cộng, đường đi nội bộ
- Cầu thang bộ
- Các quạt hút , máy điều hòa không khí , các thiết bị lắp trên trần tường
- Các bản biển thông báo quảng cáo
- Nhà vệ sinh (nam & nữ)
- Quầy chưa có khách thuê
- Khu vực tầng mái
- Khu vực tầng áp mái
- Khu vực tầng hầm
-Sàn hầm / các rãnh thoát nước /thiết bị trần
- Phân bổ nhân sự:
STT | Mô tả công việc | Phân bổ nhân sự | |||
(Thứ Hai đến Chủ Nhật) | |||||
Ca 1 | Ca 2 | ||||
(06h00–14h30) | (14h00–22h30) | ||||
1 | Vành đai | Hành lang, lối đi công cộng, bậc tam cấp ,tất cả các cột , gờ tường ,rãnh thoát nước | 1 | 1 | |
2 | Khu vực văn phòng Vincom | ||||
3 | Ram dốc , máng đèn ram dốc | ||||
4 | Sảnh, hành lang lối đi công cộng , nhà rác | ||||
5 | Các công việc định kỳ, vệ sinh mái sảnh TTTM | ||||
6 | Khu vực trung tâm thương mại | Quầy chưa có khách thuê | |||
7 | Thang bộ | ||||
8 | Nhà vệ sinh (nam & nữ) | ||||
9 | Tất cả các sàn, thang hàng ,tất cả các thảm trong/ ngoài tttm |
- Chi tiết công việc:
DỊCH VỤ | Phạm vi dịch vụ | Tần suất | Phương án thi công |
Ngoài TTTM | (lần/ năm) | ||
Nhân sự vệ sinh thuê ngoài | Vệ sinh phun rửa vỉa hè: + Phun rửa tường tầm thấp, bệ đá, bậc tam cấp. + Đánh rửa vỉa hè. | 6 | – Tần suất thực hiện: 2 tháng/ lần- Thời điểm thực hiện: + Ngoài giờ TTTM hoạt động. + Thời điểm vắng khách của TTTM. |
Vệ sinh quét rác vỉa hè, lòng đường. | 365 | – Tần suất thực hiện: hàng ngày. – Thời điểm: + Đầu ca: quét kĩ từng vị trí + Trong ca: duy trì vệ sinh rác nổi | |
Vệ sinh mái kính sảnh | 36 | – Tần suất thực hiện: 3 lần/tháng – Thời điểm: ngoài giờ hoạt động TTTM. | |
Vệ sinh kính, đá và tường tầm thấp (dưới 3m) | 365 | – Tần suất thực hiện: hàng ngày. – Thời điểm: + Đầu ca: vệ sinh kĩ từng vị trí + Trong ca: duy trì lau chùi các vết bẩn phát sinh | |
Vệ sinh hố ga ven đường nội bộ. | 12 | – Tần suất thực hiện: 1 lần/tháng. – Thời điểm: ngoài giờ hoạt động TTTM. – Công việc: nạo vét bùn rác. | |
Trong TTTM | |||
Giặt thảm lối vào TTTM. | 12 | – Tần suất thực hiện: 1 lần/tháng. – Thời điểm: ngoài giờ hoạt động TTTM. | |
Duy trì vệ sinh thảm hàng ngày (giũ bụi, tẩy vết bẩn, quét rác nổi…) | 730 | – Tần suất thực hiện: ngày 2 lần (sáng + chiều). – Thời điểm: khi vắng khách – Yêu cầu: không gây bụi ra xung quanh. | |
Vệ sinh cửa kính TTTM | 1.460 | – Tần suất thực hiện: ngày 4 lần (sáng + chiều). – Thời điểm: khi vắng khách | |
Vệ sinh tinh hành lang TTTM.(dùng máy) | 365 | – Tần suất thực hiện: 1 lần/ngày – Thời điểm: ngoài giờ hoạt động TTTM. – Phương án: dùng máy chà sàn liên hợp. | |
Vệ sinh tinh góc cạnh hành lang TTTM. | 365 | – Tần suất thực hiện: 1 lần/ngày – Thời điểm: trước giờ hoạt động TTTM – Phương án: dùng cây lau vệ sinh kĩ khe kẽ góc cạnh mà máy chà sàn không chà tới được. | |
Duy trì vệ sinh hành lang TTTM | – Tần suất thực hiện: + T7, CN, ngày lễ: 6 lần/ngày + Trong tuần: 4 lần/ngày – Thời điểm: trong giờ hoạt động TTTM (khi vắng vách). – Phương án: dùng cây lau/chổi vệ sinh các vết bẩn phát sinh, thu gom rác nổi. | ||
– Ngày Thứ 7, CN và ngày Lễ | 2.190 | ||
– Ngày còn lại | 1.460 | ||
Đánh bóng sàn đá | 6 | – Tần suất: 2 tháng/lần – Phương án: Dùng máy tốc độ chậm và hóa chất đánh bóng sàn đá – Thời gian thực hiện: ngoài giờ TTTM hoạt động | |
Tổng vệ sinh thang cuốn | 12 | – Tần suất: 1 tháng/lần – Phương án: Dùng máy chà thang cuốn vệ sinh mặt bậc,lau lại cổ bậc,vệ sinh kính,tay vịn,các thành,mặt dựng bằng inox. – Thời điểm: ngoài giờ hoạt động TTTM. | |
Duy trì vệ sinh thang cuốn | 730 | – Tần suất: 2 lần/ngày- Thời điểm: trong giờ hoạt động TTTM. | |
Tổng vệ sinh thang máy | 24 | – Tần suất: 2 lần/tháng – Thời điểm: trong giờ hoạt động TTTM – Phương án: Dùng máy chà sàn tốc độ chậm đánh sàn,đánh bóng inox, vệ sinh rãnh thang… | |
Duy trì vệ sinh thang máy | 730 | – Tần suất: 2 lần/ngày – Thời điểm: trong giờ hoạt động TTTM. | |
Tổng vệ sinh thang hàng | 52 | – Tần suất: 1 tuần/lần – Phương án: Dùng máy tốc độ chậm chậm và hóa chất đánh sạch sàn thang – Thời gian thực hiện: ngoài giờ vận chuyển hàng/rác. | |
Duy trì vệ sinh thang hàng | 1.460 | – Tần suất: 4 lần/ngày – Thời điểm: ngoài giờ vận chuyển hàng/rác. | |
Tổng vệ sinh thang thoát hiểm/thang bộ | 12 | – Tần suất: 1 lần/tháng – Thời điểm: ngoài giờ hoạt động TTTM. – Phương án: Cọ rửa sàn,bậc,chiếu nghỉ bằng hóa chất. Lau sạch bụi các thiết bị gắn tường, gắn trần. | |
Duy trì vệ sinh thang thoát hiểm/thang bộ | 730 | – Tần suất: 2 lần/ngày – Thời điểm: trong giờ hoạt động TTTM. | |
Vệ sinh tinh khu vực décor, tiểu cảnh lớn | 730 | – Tần suất: 2 lần/ngày – Thời điểm: trong hoặc ngoài giờ hoạt động TTTM. | |
Vệ sinh Hệ thống kỹ thuật, PCCC gắn trần. | 6 | – Tần suất: theo từng loại thiết bị | |
Vệ sinh quạt thông gió, miệng gió điều hòa | 12 | ||
Vệ sinh hộp dụng cụ và các thiết bị dụng cụ PCCC | 48 | ||
Tổng vệ sinh khu WC (nam/ nữ/ pantry/ phòng tàn tật/ phòng trẻ em) | 365 | – Tần suất: 1 lần/ngày – Vệ sinh kỹ sàn tường,các thiết bị bằng hóa chất đa năng. | |
Duy trì vệ sinh khu WC | – Tần suất: + T7, CN, Ngày lễ: 4 lần/ngày + Ngày còn lại: 6 lần/ngày – Vệ sinh rác nổi,gom rác,lau vết nước,bổ sung VTVL…. | ||
– Ngày Thứ 7, CN và ngày Lễ | 1.460 | ||
– Ngày còn lại | 2.184 | ||
Vệ sinh kính GH/kính lan can | 52 | – Tần suất: 1 lần/tuần – Gạt kính,lau các vết keo,sơn… | |
Thu gom rác các GH | 730 | – Tần suất: 2 lần/ngày – Thời gian: 14:00 chiều và khi TTTM đóng cửa. – Công việc: Đổi thùng cho các GH ẩm thực,thu gom rác tại các pantry,thùng rác công cộng. | |
Vệ sinh văn phòng BQL | 365 | – Tần suất: 1 lần/ngày – Thu gom rác,lau sàn,tường,bàn ghế | |
Hầm xe | |||
Vệ sinh Ram dốc | 365 | – Tần suất: 1 lần/ngày – Thu gom rác nổi, quét dọn. | |
Vệ sinh tinh sàn hầm | 12 | – Tần suất: 1 lần/tháng – Đánh sàn bằng máy tốc độ chậm,hoặc cọ rửa sàn | |
Vệ sinh hàng ngày sàn hầm | 730 | – Tần suất: 2 lần/ngày – Vệ sinh rác nổi,nước đọng,vết bẩn phát sinh | |
Vệ sinh Hệ thống kỹ thuật,thiết bị PCCC gắn tường, trần. | 6 | – Tần suất: 2 tháng/lần – Lau bụi đường ống,các thiết bị gắn tường,trần | |
Tổng vệ sinh Locker/WC | 730 | – Tần suất: 2 lần/ngày – Vệ sinh kỹ sàn tường,các thiết bị bằng hóa chất đa năng. | |
Vệ sinh phòng HK, KT, AN, ĐT | 365 | – Tần suất: 2 lần/ngày – Thu gom rác,lau sàn,tường,bàn ghế | |
Tổng vệ sinh nhà rác | 365 | – Tần suất: 1 lần/ngày – Phun rửa sàn, tường, các thùng rác, hố ga | |
Vệ sinh hố bơm/ hố gas | 12 | – Tần suất: 1 lần/ngày – Thực hiện hàng tháng, nạo vét bùn, rác | |
Tầng mái | |||
Vệ sinh rác nổi, tẩy rêu, vệ sinh lỗ thoát sàn tầng mái. | 52 | – Tần suất: 1 lần/tuần. – Gom rác nổi, khơi thông thoát sàn… | |
Khu văn phòng | |||
Vệ sinh tinh sàn hành lang | 365 | Thực hiện như các khu vực tương tự của TTTM | |
Duy trì vệ sinh sàn hành lang | 365 | ||
Vệ sinh tường đá sảnh chờ thang máy | 365 | ||
Tổng vệ sinh khu WC | 365 | ||
Vệ sinh duy trì khu WC | 1.460 | ||
Thu gom rác các tầng | 365 | ||
Tổng vệ sinh thang máy | 12 | ||
Duy trì vệ sinh thang máy | 730 | ||
Đánh bóng sàn đá các tầng | 4 | ||
Vệ sinh thang thoát hiểm | 12 | ||
Khu căn hộ | |||
Vệ sinh tinh sàn hành lang | 52 | Thực hiện như các khu vực tương tự của TTTM | |
Duy trì vệ sinh sàn hành lang | 365 | ||
Vệ sinh tường đá sảnh chờ thang máy | 52 | ||
Thu gom rác các tầng | 730 | ||
Vệ sinh thang thoát hiểm | 12 | ||
Tổng vệ sinh thang máy | 12 | ||
Duy trì vệ sinh thang máy | 730 | ||
Đánh bóng sàn đá các tầng | 4 |